VIDEO REVIEW XE TẢI UD 3 CHÂN MỚI NHẤT 2022 TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI ĐÃ ĐẠT EURO 5
5 LÍ DO TẠI SAO XE TẢI UD QUESTER CDE 280 3 CHÂN 15 TẤN XỨNG ĐÁNG ĐƯỢC LỰA CHỌN?






ĐỘNG CƠ XE TẢI 3 CHÂN – UD QUESTER CDE280 CÓ GÌ ƯU VIỆT ?
Xe tải 3 chân – 15 tấn số loại Quester Cde 280 trang bị khối động cơ GH8E có dung tích xi lanh 7698 cm3 và tăng áp với bộ làm mát không khí. Đạt công suất cực đại 280 mã lực tại 2200 vòng/phút, sinh ra momen xoắn lên tới 1050 N.m tại 1100 – 1800 vòng/phút.Đây là dòng xe tải có động cơ sinh ra momen xoắn lớn nhất trong phân khúc 15 tấn. Momen xoắn càng cao thì sức kéo càng mạnh, ưu thế hơn cho nhu cầu leo đèo và chở hàng quá tải.
HỘP SỐ
Hộp số F9R11T 9 số tiến 1 số lùi được phát triển dựa trên công nghệ cao đã được chứng minh chịu được các điều kiện khắc nghiệt và đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Sau một quá trình kiểm tra nghiêm ngặt, hộp số trên xe UD Trucks chứng tỏ độ tin cậy và độ bền hoàn hảo.
KHUNG GẦM XE TẢI 3 CHÂN UD CDE280
Xe tải ud 3 chân 15 tấn có Khung chassis 2 lớp 8+5 làm từ thép dập nguội, có độ cứng đồng nhất, chịu được tải trọng cao phù hợp với nhiều điều kiện đường sá khác nhau.Toàn bộ khung xe trước khi xuất xưởng phải trải qua các bài kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn toàn cầu của UD Trucks, do đó khung xe có độ tin cậy cao, hiệu quả kinh tế và tuổi thọ cao.
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước: Nhíp lá (Parabol) giảm chấn thủy lực mang lại cảm giác êm ái.Hệ thống treo sau : “T-ride” của Volvo được thiết kế để chiếc xe vận hành trong các điều kiện khắc nghiệt nhất, Nhíp lá, giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành êm ái trong cả điều kiện có tải và không tải.
Hệ thống treo cabin : Lò xo cuộn hỗ trợ toàn bộ cabin, hấp thụ các chấn động và rung chuyển trên đường. Đây thực sự là một hệ thống đáng tin cậy và đơn giản giúp cho chi phí bảo trì luôn ở mức tối thiểu.
HỆ THỐNG PHANH
Xe tải ud 3 chân 15 tấn trang bị hệ thống phanh khí nén lốc kê hiệu suất cao, kết hợp với điều chỉnh phanh tự động và phanh ABS chống bó cứng đem lại hiệu quả phanh tối ưu khi phanh gấp. Đảm bảo an toàn tối đa khi tham gia giao thông.
SƠ LƯỢT NGOẠI THẤT
Xe tải ud 15 tấn có mặt cabin vuông, mang thiết kế dạng khí động học giảm thiểu lực cản của gió dẫn đến giảm mức tiêu thụ nhiên liệu của xe.Toàn bộ cabin được nhúng phốt pho tiếp theo là sơn 3 lớp rồi được làm đông cứng bằng lò, điều này giúp đảm bảo bảo vệ màu sơn xe được lâu bền, chống ăn mòn.
Lốp Michelin 11.00 R20
SƠ LƯỢT VỀ NỘI THẤT
Khoang cabin rộng rãi, tiện dụng. Ghế lái được treo bằng khí nén, có khả năng điều chỉnh theo nhu cầu tài xế. Đệm ngồi và tựa lưng được định hình theo vóc dáng tài xế, giúp giảm sự mệt mỏi trong những chuyến hành trình dài.Khoang cabin được bố trí giường nằm rộng, dài cho tài xế có một giấc ngủ thoải mái nhất. Khoang chứa đồ bên dưới giường có thể tích 104 lít, chứa nhiều đồ dùng cần thiết cho những người trên xe.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT CHI TIẾT
MODEL |
CDE62TR 08MJ THÙNG MUI BẠT (SẢN XUẤT 2022) |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
12,200 x 2,500 x 3,600 |
Kích thước lòng thùng (D x R xC) (mm) |
9,500 x 2,350 x 2,150 |
Vệt bánh trước/sau (mm) |
2026/1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
6300 + 1370 |
KHỐI LƯỢNG | |
Tự trọng (kg) |
9,370 |
Tổng tải trọng cho phép tham gia giao thông (kg) |
24,000 |
Tải trọng (kg) |
14,300 |
ĐỘNG CƠ | |
Model |
GH8E 280 EC06 |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điện tử trực tiếp |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro IV |
Dung tích xy lanh (cc) |
7698 |
Công suất cực đại (Hp(Kw)/rpm) |
280(206)/2200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
1050/1100-1800 |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô |
Hộp số |
Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi Tỷ số truyền của số tiến: 12,11 / 8,08 / 5,96 / 4,42 / 3,36 / 2,41 / 1,77 / 1,32 / 1 Tỷ số truyền của số lùi: 12,66 |
Tỷ số truyền cầu |
4.63 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít ê-cu-bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Trước/ Sau |
Tang trống khí nén toàn phần |
Phanh tay |
Lốc – kê |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước |
Nhíp lá (Parabol), giảm chấn thủy lực |
Sau |
Nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP |
Michelin, 11.00 R20 |
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) |
315 |
TRANG BỊ AN TOÀN | |
Phanh |
ABS |
Phanh hỗ trợ đổ đèo |
Có |
Hệ thống treo trước |
Thanh cân bằng ngang |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | |
Giải trí |
Radio, MP3, cổng AUX |
Máy lạnh |
Có |
Cửa chỉnh điện |
Có |
Cabin |
Có giường nằm, khoang để đồ phía dưới giường |
Đồ nghề theo xe |
Tiêu chuẩn |
QUY CÁCH THÙNG MUI BẠT BỬNG NHÔM THỰC TẾ
STT | Thông số chi tiết | Đặc tính kỹ thuật |
1 | Kích thước lọt lòng | 9100x2350x790/2150 (mm) |
2 | Đà dọc thép đúc U140 | Dày 4mm |
3 | Đà ngang thép đúc U100 | Dày 3.5mm |
4 | Kê đà chống đà | Thép đúc V40x40, tuýt Æ27 |
5 | Ốp biên inox430 chấn hình | Dày 2.5mm. |
6 | Sàn thùng tole phẳng | Dày 2.5mm. |
7 | Trụ hông thùng | Trụ đầu và cuối U120, trụ giữa U140 dày 4.0mm |
8 | Khung xương hông | Thép mã kẽm hộp 40 dày 1.2mm. |
9 | Vách trước | Thép mã kèm hộp 40 dày 1.2mm; ốp vách trong tole kẽm dày 0.6mm. |
10 | Bửng hông + sau | Nhôm đúc định hình, bản lề tay khoá bằng inox. |
11 | Khung cửa sau | Thép mạ kẽm hộp 40×20 dày 1.2mm không ốp vách, bản lề tay khoá cửa bằng thép mạ. |
12 | Lót đà dọc thùng cao su | Dày 20mm. |
13 | Vè inox430 chấn hình | Dày 1.5mm |
14 | Cản hông | Inox 430 chấn uốn tào hình |
15 | Bu lông quang | 5 bu lông quang |
16 | Pát chống xô | 2 cái/1 bên |
17 | Đèn hông | 03 cái/bên |
BẢO HÀNH : 24 THÁNG HOẶC 300.000 KM TÙY ĐIỀU KIỆN NÀO ĐẾN TRƯỚCPHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG CÓ SẴN TẠI CÁC CHI NHÁNH
LIÊN HỆ TƯ VẤN BÁO GIÁ VÀ HỔ TRỢ TRẢ GÓP
CSKH – MR.PHAP – 0932136039 HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤ VỤ!